• Revision as of 11:11, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tiêu, tiêu dùng (tiền...)
    Dùng hết, dùng cạn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phí tổn
    sử dụng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Pay out, spend, disburse, use, employ, Slang lay or dishout, fork or shell out: Reduce the money expended onentertainment.
    Use up, consume, exhaust, deplete, finish(off), dissipate, sap, drain: I expended all my energies ekingout a bare living.

    Oxford

    V.tr.

    Spend or use up (money, time, etc.). [ME f. L expendereexpens- (as EX-(1), pendere weigh)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X