(quân sự) cuộc chạm trán nhỏ, cuộc giao tranh nhỏ, cuộc đụng độ nhỏ
Cuộc cãi cọ ngắn
Nội động từ
Đụng độ, đánh lẻ tẻ; giao tranh, cãi nhau
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Fight, encounter, fray, brush, clash, engagement,confrontation, showdown, combat, battle, conflict, struggle,set-to, contest, scrimmage, fracas, tussle, mˆl‚e or melee, Lawaffray, Colloq scrap, dust-up, Brit scrum: There was a briefskirmish when the troops met a band of partisans.
V.
Fight, clash, struggle, battle, tussle, clash: At theedge of the convoy a destroyer skirmished with a submarine.
Oxford
N. & v.
N.
A piece of irregular or unpremeditated fightingesp. between small or outlying parts of armies or fleets, aslight engagement.
A short argument or contest of wit etc.
V.intr. engage in a skirmish.
Skirmisher n. [ME f. OFeskirmir, escremir f. Frank.]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn