• Revision as of 09:00, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bệnh ung thư
    to die of cancer
    chết vì bệnh ung thư
    (nghĩa bóng) ung nhọt, những cái xấu xa (của xã hội)
    Con cua (cung thứ tư trong Hoàng đạo)
    The tropics of Cancer
    Hạ chí tuyến

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    ung thư

    Oxford

    N.

    A any malignant growth or tumour from an abnormal anduncontrolled division of body cells. b a disease caused bythis.
    An evil influence or corruption spreadinguncontrollably.
    (Cancer) a a constellation, traditionallyregarded as contained in the figure of a crab. b the fourthsign of the zodiac (the Crab). c a person born when the sun isin this sign.
    Cancerian n. & adj. (in sense 3). cancerous adj.[ME f. L, = crab, cancer, after Gk karkinos]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X