• Revision as of 22:55, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm khiếp sợ, làm kinh khiếp
    Làm kinh tởm, làm khó chịu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Terrify, frighten, scare, alarm, intimidate, panic, scareor frighten to death, petrify, Colloq scare or frighten theliving daylights out of, scare stiff, make (someone's) hairstand on end, make (someone's or the) blood run cold, curl(someone's) hair, scare the pants off: I was horrified to seethe attack dogs racing towards me.
    Shock, startle, upset, putoff, outrage, dismay, appal, distress, discountenance,disconcert: I was horrified to hear that you weren't coming tomy party.

    Oxford

    V.tr.

    (-ies, -ied) arouse horror in; shock, scandalize.
    Horrification n. horrifiedly adv. horrifying adj.horrifyingly adv. [L horrificare (as HORRIFIC)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X