• Revision as of 18:18, ngày 8 tháng 1 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tower excavator

    Giải thích VN: một máy đào đường cáp thể đứng im hoặc la một tháp di động thường được thiết kế theo độ cao nhưng sử dụng bề mặt mỏ để đào phá [[rỡ. ]]

    Giải thích EN: A cableway excavator having fixed or movable towers, originally designed for levee work but also used in surface mining to strip overburden, spoil, or waste.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X