• Revision as of 03:11, ngày 18 tháng 5 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'bɔ:∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sẩy thai, sự phá thai; sự nạo thai
    Người lùn tịt; đứa bé đẻ non, vật đẻ non; vật dị dạng, quái thai
    Sự chết non chết yểu, sự sớm thất bại (của một kế hoạch, ý đồ...)
    (sinh vật học) tình trạng phát triển không đầy đủ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    sự sẩy thai (sự lấy ra khỏi tử cung một phôi hoặc thai nhi tại một thời điểm nào đó của thai kỳ khi thai chưa thể sống độc lập được)

    Oxford

    N.

    The expulsion of a foetus (naturally or esp. by medicalinduction) from the womb before it is able to surviveindependently, esp. in the first 28 weeks of a human pregnancy.2 a stunted or deformed creature or thing.
    The failure of aproject or an action.
    Biol. the arrest of the development ofan organ. [L abortio (as ABORT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X