• Revision as of 00:11, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nhàm, chán, buồn tẻ
    a humdrum life
    một cuộc đời buồn tẻ

    Danh từ

    Sự nhàm, sự buồn tẻ

    Nội động từ

    Tiến hành một cách đều đều, trôi đi một cách buồn tẻ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Dull, boring, tedious, tiresome, wearisome, monotonous,unvaried, unvarying, routine, undiversified, unchanging,repetitious, uneventful, unexciting, uninteresting, prosaic,mundane, ordinary, commonplace, common, banal, dry, insipid,jejune: They saw no way of escaping from their humdrum lives.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Commonplace, dull.
    Monotonous.
    N.
    Commonplaceness, dullness.
    A monotonous routine etc. [16thc.: prob. f. HUM(1) by redupl.]

    Tham khảo chung

    • humdrum : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X