• Revision as of 03:12, ngày 20 tháng 6 năm 2008 by Hdes (Thảo luận | đóng góp)
    /li'vaiəθən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kinh thánh) thuỷ quái (quái vật không lồ ở biển)
    Tàu lớn
    Người có uy quyền lớn; người có tài sản lớn; người có năng lực lớn

    Oxford

    N.

    Bibl. a sea-monster.
    Anything very large or powerful,esp. a ship.
    An autocratic monarch or State (in allusion to abook by Hobbes, 1651). [ME f. LL f. Heb. liwyatan]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X