• Revision as of 08:55, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /,stæg'flei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lạm phát; tình trạng lạm phát đình đốn (tình trạng lạm phát tiền tệ mà không có tăng nhu cầu và công ăn việc làm một cách tương ứng trong kinh doanh)

    Oxford

    N.

    Econ. a state of inflation without a corresponding increaseof demand and employment. [STAGNATION (as STAGNATE) +INFLATION]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X