• Revision as of 21:59, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sự đặt ra ngoài vòng pháp luật
    (pháp lý) sự tước quyền công dân và tịch thu tài sản
    bill of attainder
    lệnh (của quốc hội) tước quyền công dân và tịch thu tài sản (của một tên phản quốc)

    Oxford

    N.

    Hist. the forfeiture of land and civil rights suffered as aconsequence of a sentence of death for treason or felony.
    Act(or bill) of attainder an item of legislation inflictingattainder without judicial process. [ME f. AF, = OF ateindreATTAIN used as noun: see -ER(6)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X