• Revision as of 23:46, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /ˌbæləˈklɑ:və/

    Thông dụng

    Danh từ

    Loại mũ khít đầu và cổ, chỉ để hở mặt

    Oxford

    N. (in full Balaclava helmet) a tight woollen garment coveringthe whole head and neck except for parts of the face, worn orig.by soldiers on active service in the Crimean War. [Balaclava inthe Crimea, the site of a battle in 1854]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X