• Revision as of 15:15, ngày 12 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /tun , tyun/

    Thông dụng

    Danh từ

    Điệu (hát...), giai điệu
    Sự đúng điệu; sự hoà âm
    to sing in tune
    hát đúng
    to sing out of tune
    hát sai, hát lạc điệu
    Sự lên dây đàn (cho đúng)
    (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự hoà thuận
    to be in tune with somebody
    hợp với ai, hoà thuận với ai
    Sự cao hứng, sự hứng thú
    I am not in tune for a talk this evening
    tôi không thấy hứng thú với cuộc nói chuyện tối nay
    to change one's tune; to sing another tune
    (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
    to the tune of five million
    với số tiền là năm triệu
    to the tune of something
    sử dụng âm điệu của cái gì
    (thông tục) với tổng số của cái gì (nhất là đáng kể)

    Ngoại động từ

    (âm nhạc) lên dây, so dây (đàn)
    (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
    You'll have to tune your theories to the new conditions of life
    Anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)

    Nội động từ

    ( + with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)
    Chỉnh nhạc cụ
    to tune in
    điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)
    to tune in to Pekin
    bắt đài Bắc kinh
    to tune up
    lên dây, so dây (dàn nhạc)
    Bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát
    (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)
    tune somebody in to something
    nắm bắt được (ý nghĩ, cảm xúc.. của người khác)
    tune (something) up
    so dây (nhạc cụ)

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉnh
    fine-tune
    tinh chỉnh
    vặn (núm chỉnh)

    Nguồn khác

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    làm cộng hưởng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉnh dẫn
    điều chỉnh
    tune up
    điều chỉnh (động cơ)
    điều hưởng
    off-tune frequency
    tần số khử điều hưởng
    âm điệu
    sự điều hưởng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Melody, air, song, strain, motif, theme: David presents amarvellous half-hour radio programme of show tunes every week. 2euphony, pitch, harmony, accord, accordance, consonance, unison,correspondence, conformity: She cannot sing in tune. The guitaris out of tune with the piano. Her husband is out of tune withtoday's fashion.
    V.
    Tune up, calibrate, adjust, regulate, coordinate, adapt,attune, align, set: That garage charges too much for tuning anengine.
    Tune in (on). attend (to), pay attention (to), listen(to), understand, be aware (of), be on the qui vive, be alert(to), Slang be on the same wavelength or frequency (with): I amnot sure that Bernard is tuned in to what his sister does for aliving. 5 tune out. ignore, disregard, turn a blind eye to, beblind to, turn one's back on, turn a deaf ear to: Sally is ableto tune out anything she doesn't like to hear.

    Oxford

    N. & v.

    N. a melody with or without harmony.
    V.
    Tr. put(a musical instrument) in tune.
    A tr. adjust (a radioreceiver etc.) to the particular frequency of the requiredsignals. b intr. (foll. by in) adjust a radio receiver to therequired signal (tuned in to Radio 2).
    Tr. adjust (an engineetc.) to run smoothly and efficiently.
    Tr. (foll. by to)adjust or adapt to a required or different purpose, situation,etc.
    Intr. (foll. by with) be in harmony with.
    (usu.foll. by with) harmonizing with one's company, surroundings,etc. out of tune 1 not having the correct pitch or intonation(always plays out of tune).
    (usu. foll. by with) clashingwith one's company etc. to the tune of colloq. to theconsiderable sum or amount of. tune up 1 (of an orchestra)bring the instruments to the proper or uniform pitch.
    Beginto play or sing.
    Bring to the most efficient condition.
    Tunable adj. (also tuneable). [ME: unexpl. var. of TONE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X