• Revision as of 16:50, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /glɪmps/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua
    to get (have) a glimpse of something
    nhìn lướt qua cái gì
    Sự thoáng hiện
    Ý nghĩ lờ mờ, ý niệm lờ mờ
    Đại cương
    glimpses of the word history
    đại cương lịch sử thế giới

    Ngoại động từ

    Nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy

    Nội động từ

    (thơ ca) thoáng hiện

    hình thái từ

    Oxford

    N. & v.

    N. (often foll. by of) 1 a momentary or partial view(caught a glimpse of her).
    A faint and transient appearance(glimpses of the truth).
    V.
    Tr. see faintly or partly(glimpsed his face in the crowd).
    Intr. (often foll. by at)cast a passing glance.
    Intr. a shine faintly orintermittently. b poet. appear faintly; dawn. [ME glimsecorresp. to MHG glimsen f. WG (as GLIMMER)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X