• Revision as of 03:17, ngày 9 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈfrædʒəl , ˈfrædʒaɪl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dễ vỡ, dễ gãy, dễ hỏng; mỏng mảnh, mỏng manh ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    fragile happiness
    hạnh phúc mỏng manh
    Yếu ớt, mảnh dẻ
    fragile health
    sức khoẻ yếu ớt

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mỏng manh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dễ gãy
    dễ vỡ
    giòn
    fragile material
    vật liệu giòn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dễ vỡ
    giòn

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Frail, breakable, brittle, frangible, delicate, dainty,thin, light, slight, weak, feeble, infirm, decrepit; tenuous,shaky, flimsy, rickety, unsubstantial or insubstantial: Becauseof her great age, her bones had become fragile. The argument infavour of acquittal is very fragile, indeed.

    Oxford

    Adj.

    Easily broken; weak.
    Of delicate frame orconstitution; not strong.
    Fragilely adv. fragility n. [Ffragile or L fragilis f. frangere break]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X