• Revision as of 04:38, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) liên lạc
    a liaison officer
    sĩ quan liên lạc
    Quan hệ bất chính (nam nữ)
    (ngôn ngữ học) sự nối vần

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự liên kết

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Connection, communication, contact, linkage, affiliation,relationship, relations: Liaison between the ministries isimproving.
    Contact, intermediary, link, tie, medium,go-between, agent: She acts as liaison between the heads ofresearch and manufacturing.
    (love) affair, amour,relationship, affaire d'amour, affaire de coeur, intrigue,romance, entanglement, flirtation: David's wife soon found outabout his liaison with the girl in the typing pool.

    Oxford

    N.

    Communication or cooperation, esp. between military forcesor units.
    An illicit sexual relationship.
    The binding orthickening agent of a sauce.
    The sounding of an ordinarilysilent final consonant before a word beginning with a vowel (ora mute h in French).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X