• Revision as of 14:54, ngày 5 tháng 12 năm 2008 by Nhox vukhoacat (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
    /sgchdc/
    


    Thông dụng

    Danh từ

    Sự dễ dàng; sự giản dị; sự thẳng thắn
    Tính đơn giản
    Tính mộc mạc, tính xuềnh xoàng; tính hồn nhiên
    Tính dễ hiểu, tính dễ làm
    Tính ngu dại, tính ngốc nghếch, tính ngu xuẩn
    simplicity itself
    rất dễ dàng

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tính đơn giản
    simplicity of group
    tính đơn giản của một nhóm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Uncomplicatedness; understandability, comprehensibility,lucidity, straightforwardness, clarity, intelligibility,decipherability: Consider the simplicity of some life forms incontrast to the complexity of others. The simplicity of theBible can be deceptive. 2 plainness, cleanness, clarity,severity, starkness, austereness, asceticism, restraint,bareness, purity: She prefers the simplicity of classical orvery modern design to baroque and rococo clutter. 3 sincerity,openness, artlessness, candour, guilelessness, frankness,unsophisticatedness, ingenuousness, straightforwardness,forthrightness, unaffectedness, unpretentiousness, modesty,na‹vety; plainness, directness, inelegance, rusticity,pastoralism: Many have been charmed by the simplicity of thelocal folk art.
    Stupidity, slow-wittedness, thickheadedness,simple-mindedness, feeble-mindedness, oafishness, cloddishness,obtuseness, dullness, dull-wittedness, witlessness,halfwittedness, imbecility, brainlessness: The simplicity ofsome of those yokels is incredible.

    Oxford

    N.

    The fact or condition of being simple.
    Be simplicityitself be extremely easy. [OF simplicit‚ or L simplicitas (asSIMPLEX)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X