• Revision as of 05:58, ngày 13 tháng 12 năm 2008 by 222.253.249.223 (Thảo luận)
    /kən´vi:njənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
    for greater convenience
    để thuận lợi hơn
    that is a matter of convenience
    vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
    at your earliest convenience
    lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
    to like one's convenience
    thích tiện nghi
    Đồ dùng, các thứ tiện nghi
    convenience food
    thực phẩm chế biến sẵn
    the house is full of conveniences of every sort
    nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
    Lợi ích vật chất, điều lợi
    marriage of convenience
    sự lấy nhau vì lợi
    Nhà tiêu, hố xí
    to await (suit) somebody's convenience
    lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai
    to make a convenience of somebody
    lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
    to meet someone's convenience
    thích hợp với ai


    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Suitable, commodious, useful, helpful, handy, serviceable,expedient, opportune, advantageous: The bus is quite convenientfor getting to and from the airport.
    Handy, nearby, within(easy) reach, at one's fingertips, close at hand, available,accessible; (at the) ready: There's a convenient post officeround the corner.

    Oxford

    Adj.
    (often foll. by for, to) a serving one's comfort orinterests; easily accessible. b suitable. c free of trouble ordifficulty.
    Available or occurring at a suitable time orplace (will try to find a convenient moment).
    Well situatedfor some purpose (convenient for the shops).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X