• Revision as of 01:32, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /məˈkænɪk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thợ máy, công nhân cơ khí

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    cơ khí
    thợ cơ khí

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thợ chữa máy

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cơ học
    thợ kim khí

    Oxford

    N.

    A skilled worker, esp. one who makes or uses or repairsmachinery. [ME (orig. as adj.) f. OF mecanique or L mechanicusf. Gk mekhanikos (as MACHINE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X