• Revision as of 19:43, ngày 26 tháng 9 năm 2008 by 192.168.2.116 (Thảo luận)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Xe ô tô đuôi cong, có bản lề để mở như mở cửa

    Ô tô

    Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.

    Nghĩa chuyên ngành

    thành sau (xe)

    Oxford

    N.

    A car with a sloping back hinged at the top to form a door.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X