• Revision as of 23:07, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thơ) thể thơ ancaic (mười bốn câu, mỗi câu bốn bộ)

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. of the verse metre invented by Alcaeus, lyricpoet of Mytilene c.600 BC, occurring in four-line stanzas.
    N.(in pl.) alcaic verses. [LL alcaicus f. Gk alkaikos f. AlkaiosAlcaeus]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X