• Revision as of 03:54, ngày 20 tháng 12 năm 2008 by Tiểu Đông Tà (Thảo luận | đóng góp)
    /'dɑ:mə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đạt-ma
    Phật pháp; pháp quy; pháp điển

    Oxford

    N.

    Ind.
    Social custom; the right behaviour.
    The Buddhisttruth.
    The Hindu social or moral law. [Skr., = decree,custom]

    Tham khảo chung

    • dharma : National Weather Service
    • dharma : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X