• Revision as of 17:08, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸ɔli´gɔpəli/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thị trường trong đó có một vài hàng hoá có ảnh hưởng nhưng đều không làm chủ được thị trường

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    độc quyền quả bán
    perfect oligopoly
    độc quyền quả bán hoàn toàn
    độc quyền thiểu số bán
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    (pl. -ies) a state of limited competition between a smallnumber of producers or sellers.
    Oligopolist n. oligopolisticadj. [OLIGO-, after MONOPOLY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X