• Revision as of 08:26, ngày 16 tháng 9 năm 2010 by Phuong chip (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính ham biết, tính tò mò
    He gave into curiosity and opened that letter.
    Anh ta đã khồng kiềm được tính tò mò và mở bức thư đó ra.
    Vật, người xa lạ, hiếm hoặc khác thường
    She is so eccentric that she is regarded as a bit of a curiosity.
    Cô ta lập dị đến nỗi bị coi là một thứ của lạ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X