• Revision as of 15:42, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác hemal

    Tính từ

    (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haematic)
    Ở phía tim, ở phía trái cơ thể

    Oxford

    Adj.

    (US hemal) Anat.
    Of or concerning the blood.
    Asituated on the same side of the body as the heart and greatblood-vessels. b ventral. [Gk haima blood]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X