Giải thích VN: Trong chương trình xử lý từ, đây là tính năng được dùng để lưu trữ lại những câu thường xử dụng và những đoạn văn bản đã chuẩn bị sẵn để sau này chèn vào các tài liệu khi cần thiết.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
từ vựng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Gloss, (specialized or special-subject) dictionary,wordbook, word-list: There is a useful glossary of terms at theend of the book.
Oxford
N.
(pl. -ies) 1 (also gloss) an alphabetical list of terms orwords found in or relating to a specific subject or text, esp.dialect, with explanations; a brief dictionary.
A collectionof glosses.
Glossarial adj. glossarist n. [L glossarium f.glossa GLOSS(2)]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn