• Revision as of 20:01, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nữ anh hùng
    Nhân vật nữ chính (trong các tác phẩm (văn học))

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    (female) lead, leading actress or lady, prima donna orballerina, premiŠre danseuse, diva: The heroine was played byMme Kropeczka.

    Oxford

    N.

    A woman noted or admired for nobility, courage,outstanding achievements, etc.
    The chief female character ina poem, play, story, etc.
    Gk Antiq. a demigoddess. [Fh‚ro‹ne or L heroina f. Gk heroine, fem. of heros HERO]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X