Trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi (như) nhau)
Xảy ra đồng thời; trùng với
Hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
Đồng ý với nhau
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
trùng nhau
trũng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Fall or come or go together, line up, co-occur, correspond,synchronize, match, tally, agree, (be in) accord, equal, jibe:This year, Easter and Passover coincide. The southern boundarycoincides with the Thames.
Oxford
V.intr.
Occur at or during the same time.
Occupy the sameportion of space.
(often foll. by with) be in agreement; havethe same view. [med.L coincidere (as CO-, INCIDENT)]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn