• Revision as of 02:28, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tối tăm, sự mờ mịt
    Sự tối nghĩa, sự khó hiểu
    Sự không có tên tuổi, tình trạng ít người biết đến
    Content to live in obscurity
    Bằng lòng sống trong cảnh tối tăm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Dimness, darkness, gloom, murk, murkiness, duskiness,dusk, blackness, faintness, blurriness, shade, shadow, haze,fog, cloudiness, nebulousness: The two of them vanished intothe obscurity of the night.
    Abstruseness, ambiguousness,intricacy, complexity, unintelligibility; mystery, arcanum,secret, esoterica (pl.): Can he truly believe that he hasfathomed all the obscurities of Scripture? 3 insignificance,unimportance, ingloriousness, inconspicuousness, anonymity,namelessness, limbo: After a fleeting surge of popularity, punkrock sank into obscurity.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 the state of being obscure.
    An obscureperson or thing. [F obscurit‚ f. L obscuritas (as OBSCURE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X