• Revision as of 04:12, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dấu làm chuẩn
    Điểm chuẩn

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh giá tính năng

    Giải thích VN: Phép đo lường tiêu chuẩn dùng để kiểm thử công năng của các thiết bị mang nhãn hiệu khác nhau.

    Nguồn khác

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    chương trình thử
    thử điểm định chuẩn

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    điểm quy chuẩn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    điểm chuẩn

    Giải thích VN: Phép đo lường tiêu chuẩn dùng để kiểm thử công năng của các thiết bị mang nhãn hiệu khác nhau.

    benchmark problem
    bài toán điểm chuẩn
    benchmark test
    kiểm tra điểm chuẩn
    benchmark test
    tự kiểm tra điểm chuẩn
    điểm định chuẩn
    điểm mốc
    benchmark problem
    bài toán điểm mốc
    benchmark test
    phép thử điểm mốc
    mốc

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dấu kiểm soát
    điểm chuẩn

    Nguồn khác

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A surveyor's mark cut in a wall, pillar,building, etc., used as a reference point in measuringaltitudes.
    A standard or point of reference.
    A means oftesting a computer, usu. by a set of programs run on a series ofdifferent machines.
    V.tr. evaluate (a computer) by abenchmark.
    Benchmark test a test using a benchmark.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X