• Revision as of 04:19, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (y học) chụp X quang, chụp rơngen

    Danh từ

    (y học) thuật chụp X quang, thuật chụp rơngen

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    phép chụp tia X

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    chụp ảnh bằng phóng xạ
    chụp ảnh bằng tia X

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    ảnh quang tuyến X

    Giải thích VN: Tia X, khoa chụp ảnh mà đối tượng vật chất được quan sát bằng tia X và bóng của vật được thâu váo phim.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X