• Revision as of 05:48, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) hoàng đế
    (thuộc) đế quốc
    Có toàn quyền; có uy quyền lớn
    Uy nghi, oai vệ, đường bệ; lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hống hách
    (thuộc) hệ thống đo lường Anh
    imperial acre
    mẫu Anh
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thượng hạng (hàng)
    Khổ 22 x 32 insơ (giấy) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ)

    Danh từ

    Chòm râu dưới môi dưới
    Mui xe ngựa dùng để hành lý
    Đồng 15 rúp (thời Nga hoàng)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng loại thượng hạng (thường) dùng để đặt nhãn hiệu
    Giấy khổ 22 x 32 insơ; ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Kingly, kinglike, queenly, queenlike, princely,princelike, regal, royal, sovereign: The imperial court wasrich and splendid.
    Majestic, royal, regal, lofty, exalted,supreme, august, noble, superior, imposing, splendid,magnificent, grand, excellent: Her imperial presence outshoneall at the ball.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Of or characteristic of an empire orcomparable sovereign State.
    A of or characteristic of anemperor. b supreme in authority. c majestic, august. dmagnificent.
    (of non-metric weights and measures) used orformerly used by statute in the UK (imperial gallon).
    N. aformer size of paper, 762 x 559 mm (30 x 22 inches).
    Imperially adv. [ME f. OF f. L imperialis f. imperiumcommand, authority]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X