• Revision as of 06:45, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) cá heo mỏ
    Hình cá uốn cong mình (ở huy hiệu, bản khắc...)
    Cọc buộc thuyền; cọc cuốn dây buộc thuyền; phao

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cọc buộc thuyền

    Giải thích EN: An arrangement of piles to provide a mooring in the open sea or to guide ships through a narrow harbor entrance.

    Giải thích VN: Một sự xắp xếp các cọc để giúp cho các tàu có thể thả neo hoặc định hướng cho các thuyền có thể vào cảng ở những hải cảng mà có cửa vào nhỏ.

    baker bell dolphin
    cọc buộc thuyền hình chuông

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cá denphin
    cá heo

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    Any of various porpoise-like sea mammals of the familyDelphinidae having a slender beaklike snout.
    (in general use)= DORADO 1.
    A bollard, pile, or buoy for mooring.
    Astructure for protecting the pier of a bridge.
    A curved fishin heraldry, sculpture, etc. [ME, also delphin f. L delphinusf. Gk delphis -inos]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X