• Revision as of 12:41, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Vị lợi, thiết thực; rất thực tế
    utilitarian doctrine
    chủ nghĩa vị lợi

    Danh từ

    Người theo thuyết vị lợi, người theo thuyết thực lợi

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Designed to be useful for a purpose ratherthan attractive; severely practical.
    Of utilitarianism.
    N.an adherent of utilitarianism.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X