• Revision as of 16:29, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác institutionalise

    Ngoại động từ

    Thể chế hoá
    to institutionalize the economic strategies of the party in power
    thể chế hoá các chiến lược kinh tế của đảng cầm quyền
    Đưa vào sống trong cơ sở từ thiện
    to institutionalize the old beggars
    đưa những người già ăn xin vào sống trong cơ sở từ thiện

    Oxford

    V.tr.

    (also -ise) 1 (as institutionalized adj.) (of a prisoner,a long-term patient, etc.) made apathetic and dependent after along period in an institution.
    Place or keep (a person) in aninstitution.
    Convert into an institution; make institutional.
    Institutionalization n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X