• Revision as of 20:29, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đẹp mắt, ngoạn mục
    Hùng vĩ, kỳ lạ
    Làm cho công chúng để ý; thu hút sự chú ý của mọi người

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình truyền hình dài chọn lọc (thường) có màu
    Cảnh tượng; sự kỳ diệu; kiểu trình diễn hấp dẫn

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Of or like a public show; striking,amazing, lavish.
    Strikingly large or obvious (a spectacularincrease in output).
    N. an event intended to be spectacular,esp. a musical film or play.
    Spectacularly adv. [SPECTACLE,after oracular etc.]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X