• Revision as of 19:02, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tê-lếch; hệ thống thông tin liên lạc bằng máy điện báo ghi chữ
    Tê-lếch (tin, thư gửi đi hoặc nhận được bằng tê-lếch)
    several telexes arrived this morning
    sáng nay có nhiều tê-lếch tới
    (thông tục) máy phát và nhận thư bằng tê-lếch; máy tê-lếch

    Ngoại động từ

    Gửi (một bức thư) bằng tê-lếch, liên lạc với (ai) bằng tê-lếch

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    điện báo thuê bao
    telex circuit
    mạch điện báo thuê bao

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh telex gửi đi
    hệ thống thông tin liên lạc các điện tín

    Nguồn khác

    • telex : Corporateinformation

    Oxford

    N. & v. (also Telex)

    N. an international system of telegraphywith printed messages transmitted and received by teleprintersusing the public telecommunications network.
    V.tr. send orcommunicate with by telex. [TELEPRINTER + EXCHANGE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X