• Revision as of 15:54, ngày 8 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .outgrew, .outgrown

    Lớn hơn, mọc cao hơn, mọc mau hơn, phát triển nhanh hơn
    Bỏ được (tật xấu...) khi lớn lên
    to outgrow one's shyness
    bỏ được tính e thẹn khi lớn lên

    hình thái từ

    Oxford

    V.tr.

    (past -grew; past part. -grown) 1 grow too big for(one's clothes).
    Leave behind (a childish habit, taste,ailment, etc.) as one matures.
    Grow faster or taller than (aperson, plant, etc.).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X