• Revision as of 14:18, ngày 22 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm giảm, làm dịu, làm nhẹ
    to deaden a blow
    làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
    to deaden one's pain
    làm giảm sự đau đớn
    to deaden the noise
    làm giảm bớt tiếng ồn ào
    Làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)
    Làm hả hơi (rượu...)
    ( + to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với

    Nội động từ

    Giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)
    Hả hơi (rượu)
    U mê đi (giác quan)

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm dịu
    làm giảm
    giảm chấn
    hấp thụ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Numb, benumb, paralyse, anaesthetize, desensitize, dull;damp: This injection will deaden your hand and youll feel nopain.
    Weaken, moderate, soothe, mitigate, assuage, reduce,lessen, diminish, alleviate, cushion, soften, mollify, blunt,dull: He took to drink to deaden the shock of losing his onlyson.

    Oxford

    V.

    Tr. & intr. deprive of or lose vitality, force,brightness, sound, feeling, etc.
    Tr. (foll. by to) makeinsensitive.
    Deadener n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X