• Revision as of 12:04, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by 58.187.64.225 (Thảo luận)
    /ɪkˈsaɪtɪd/

    /echsainunno/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bị kích thích, bị kích động; sôi nổi
    Don't get excited!
    Hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    bị kích thích

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    (a)roused, stirred (up), stimulated, agitated,disturbed, perturbed, upset, worked up, wrought up, wound up,keyed up, overwrought, discomposed, disconcerted, discomfited,nervous, edgy, on edge, uneasy, flustered, ruffled, fidgety,frantic, frenetic, aflame, feverish, frenzied, hysterical,beside oneself, Colloq itchy, (all) hot and bothered, high, on ahigh, off the deep end, out of one's mind: Turner was in a veryexcited state by the time the police arrived. Don't get soexcited just because he called you a name. 2 ardent, zealous,impassioned, passionate, eager, energized, energetic, active,brisk, animated, lively, spirited, fervid, fervent, vehement,stimulated, enthusiastic, galvanized, electrified, intoxicated,Colloq turned on: The excited children scrambled into the boat.She becomes excited listening to rock 'n' roll.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X