• Revision as of 07:24, ngày 3 tháng 1 năm 2008 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /'mʌstə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tập hợp, sự tập trung
    (quân sự) sự duyệt binh
    to take a muster of the troops
    duyệt binh
    Sự hội họp, sự tụ họp
    to pass master
    được cho là được, được cho là xứng đáng

    Động từ

    Tập họp, tập trung
    to muster up all one's strength
    tập trung tất cả sức lực của mình; rán sức

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kiểm chứng
    kiểm nghiệm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tập hợp
    tập trung

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Call or come together, assemble, convoke, convene,collect, mobilize, rally, round up, gather, marshal, summon(up): Within a month he had mustered a force of thousands tofight the invaders. I mustered up enough courage to ask Joan outto dinner.
    N.
    Rally, assembly, assemblage, convocation, meet, meeting,convention, congress, round-up, turnout, gathering,congregation, aggregation, aggregate: We attended the annualmuster of bagpipe marching bands.
    Pass muster. come up toscratch, make the grade, measure up, be acceptable, Colloq comeor be up to snuff: Are you sure that your new design will passmuster with the art director?

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. collect (orig. soldiers) for inspection, tocheck numbers, etc.
    Tr. & intr. collect, gather together.
    Tr. Austral. round up (livestock).
    N.
    The assembly ofpersons for inspection.
    An assembly, a collection.
    Austral. a rounding up of livestock.
    Austral. sl. attendance(at a meeting, etc.) (had a good muster).
    Musterer n. (in sense 3 of n. & v.). [ME f. OF mo(u)stre ult.f. L monstrare show]

    Tham khảo chung

    • muster : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X