• Revision as of 06:25, ngày 7 tháng 1 năm 2008 by Na (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) nguyên soái, thống chế
    Marshal of the Royal Air Force
    thống chế không quân hoàng gia ( Anh)
    Vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng

    Động từ

    Sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự
    Đưa dẫn (một cách trang trọng)
    the guest was marshalled into the presence of the king
    vị khách được đưa vào yết kiến đức vua

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ghép nối
    thu thập

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    điều phối
    điều độ
    sắp đặt

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Oxford

    N. & v.

    N.
    (Marshal) a a high-ranking officer in the armedforces (Air Marshal; Field Marshal; Marshal of France). b ahigh-ranking officer of state (Earl Marshal).
    An officerarranging ceremonies, controlling procedure at races, etc.
    USthe head of a police or fire department.
    (in full judge'smarshal) Brit. an official accompanying a judge on circuit, withsecretarial and social duties.
    V. (marshalled, marshalling;US marshaled, marshaling) 1 tr. arrange (soldiers, facts, one'sthoughts, etc.) in due order.
    Tr. (often foll. by into, to)conduct (a person) ceremoniously.
    Tr. Heraldry combine(coats of arms).
    Intr. take up positions in due arrangement.
    Marshaller n.marshalship n. [ME f. OF mareschal f. LL mariscalcus f. Gmc,lit. 'horse-servant']

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X