Người lùn tịt; đứa bé đẻ non, vật đẻ non; vật dị dạng, quái thai
Sự chết non chết yểu, sự sớm thất bại (của một kế hoạch, ý đồ...)
(sinh vật học) tình trạng phát triển không đầy đủ
Y học
Nghĩa chuyên ngành
sự sẩy thai (sự lấy ra khỏi tử cung một phôi hoặc thai nhi tại một thời điểm nào đó của thai kỳ khi thai chưa thể sống độc lập được)
Oxford
N.
The expulsion of a foetus (naturally or esp. by medicalinduction) from the womb before it is able to surviveindependently, esp. in the first 28 weeks of a human pregnancy.2 a stunted or deformed creature or thing.
The failure of aproject or an action.
Biol. the arrest of the development ofan organ. [L abortio (as ABORT)]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn