• Revision as of 04:03, ngày 24 tháng 5 năm 2008 by Dzunglt (Thảo luận | đóng góp)

    Thông dụng

    Viết tắt
    Siêu cao tần ( ultra-high frequency)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tần số siêu cao

    Giải thích VN: Chữ viết tắt của Ultra High Frequency. Các tần số giữa giải sóng 300 và 3000 mêga chu kỳ.

    Oxford

    Abbr.

    Ultra-high frequency.

    Tham khảo chung

    • uhf : National Weather Service
    • uhf : amsglossary
    • uhf : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X