• Revision as of 07:27, ngày 28 tháng 5 năm 2008 by Chanchan 195 (Thảo luận | đóng góp)
    /'teliprɒmptə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy phóng đại chữ (thiết bị dùng cho người phát thanh trên truyền hình có thể đọc được văn bản bài viết của mình trên một màn hình đặt trước mặt anh ta mà khán giả truyền hình không nhìn thấy được)

    Oxford

    N.

    A device beside a television or cinema camera that slowlyunrolls a speaker's script out of sight of the audience (cf.AUTOCUE).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X