• Revision as of 14:57, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by Perry (Thảo luận | đóng góp)
    /'stɑ:tl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giật mình; cái giật mình
    Điều làm giật mình

    Ngoại động từ

    Làm giật mình, làm hoảng hốt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Frighten, surprise, scare, disturb, unsettle, upset,discompose, make (someone) jump, jolt, jar, dismay, perturb,stun, take (someone) aback, shock, astound, astonish, Colloqshake up, give (someone) a turn, US discombobulate: He jumpedout from behind the door and startled me. She was startled whenshe was told that she had to leave at once.

    Oxford

    V.tr.

    Give a shock or surprise to; cause (a person etc.) tostart with surprise or sudden alarm.
    Startler n. [OEsteartlian (as START, -LE(4))]

    Tham khảo chung

    • startle : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X