• Revision as of 08:35, ngày 9 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /'teik'ɔ:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhại (sự bắt chước ai một cách hài hước)
    Bức vẽ giỡn; tranh biếm hoạ
    (thể dục,thể thao) đà giậm nhảy; chỗ giậm nhảy; sự lấy đà để nhảy
    (hàng không) sự cất cánh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự loại bỏ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Flight, flying, taking off, departure, leaving, going;launch, lift-off: The take-off was delayed by bad weather.
    Satire, lampoon, caricature, mockery, parody, travesty,burlesque, imitation, Colloq spoof, Brit send-up: The annualstudents' entertainment was as usual a take-off of the teachers.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X