• Revision as of 09:04, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /'steidʒinis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính kệch cỡm; tính cường điệu để gây hiệu quả (trong cử chỉ, lời lẽ..)
    Tính có điệu bộ sân khấu, tính có vẻ kịch, tính giả tạo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X