• Revision as of 09:32, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /'stæləgmait/

    Thông dụng

    Danh từ

    (địa lý,địa chất) măng đá (do cacbonat canxi kết tụ lại ở nền các hang động)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    măng đá

    Oxford

    N.

    A deposit of calcium carbonate formed by the dripping ofwater into the shape of a large inverted icicle rising from thefloor of a cave etc., often uniting with a stalactite.
    Stalagmitic adj. [mod.L stalagmites f. Gk stalagma a drop f.stalasso (as STALACTITE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X