• Revision as of 15:12, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /'θi:izəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (triết học) thuyết hữu thần (tin là có thần sáng tạo và điều hành vũ trụ)
    (y học) chứng trúng độc tein
    Bệnh nghiện trà nặng

    Oxford

    N.

    Belief in the existence of gods or a god, esp. a Godsupernaturally revealed to man (cf. DEISM) and sustaining apersonal relation to his creatures.
    Theist n. theistic adj.theistical adj. theistically adv. [Gk theos god + -ISM]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X