• Revision as of 02:41, ngày 13 tháng 6 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /'ʌndəkʌt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mặt dưới thăn, miếng thịt cắt ra từ mặt dưới thăn (bò)
    (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh)
    Sự cắt ngắn, sự xén bớt

    Ngoại động từ ( .undercut)

    (nghệ thuật) chạm trổ
    Bán (hàng hoá..) rẻ, dịch vụ với giá rẻ hơn, hạ giá (các đối thủ)
    Làm việc nhận lương thấp
    (thể dục,thể thao) cắt bóng (đánh vào phần dưới để bóng bay lên cao)
    Cắt ngắn, xén bớt
    Tiện rãnh trong

    hình thái từ

    • past : undercut
    • PP : undercut

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    sự rửa khoét

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khía
    đục
    gọt
    sự cắt chân răng (giũa)
    sự cắt ở chân
    sự đào khoét
    rãnh cắt
    sự tạo rạch chân
    sự xén mặt
    vành

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bán giá rẻ hơn
    bán giá rẻ hơn (người nào)
    bán hạ giá
    chào giá bán thấp
    đưa ra giá rẻ hơn
    giảm giá trị của

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Undermine, excavate, hollow out, cut out or away, gougeout: If you undercut the roadway it will collapse.
    Underprice, undercharge, sacrifice, sell cheaply or at a loss,undersell: The supermarkets undercut prices and put theindependent grocers out of business.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. (-cutting; past and past part. -cut) 1 sellor work at a lower price or lower wages than.
    Golf strike (aball) so as to make it rise high.
    A cut away the part belowor under (a thing). b cut away material to show (a carveddesign etc.) in relief.
    Render unstable or less firm,undermine.
    N.
    Brit. the underside of a sirloin.
    US anotch cut in a tree-trunk to guide its fall when felled.
    Anyspace formed by the removal or absence of material from thelower part of something.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X